Warframe Wiki
Warframe Wiki
Không có tóm lược sửa đổi
Thẻ: Soạn thảo trực quan apiedit
Không có tóm lược sửa đổi
Thẻ: sourceedit
 
Dòng 38: Dòng 38:
 
**Điều này bị giới hạn trong 1 tileset, cụ thể là phòng có [[Lynx]].
 
**Điều này bị giới hạn trong 1 tileset, cụ thể là phòng có [[Lynx]].
   
{{InfoboxSide|header=Variants|
+
{{InfoboxSide|header=Chủng lính|
 
<tabber>Arid Trooper=
 
<tabber>Arid Trooper=
 
{{EnemyHoriz
 
{{EnemyHoriz
Dòng 78: Dòng 78:
 
|other_drops = [[Boar]] blueprint
 
|other_drops = [[Boar]] blueprint
 
|mod_drops = [[Disruptor]] {{text|gray|0.469%}}<br>[[Lingering Torment]] {{text|gray|0.469%}}<br>[[Melee Prowess]] {{text|gray|0.469%}}<br>[[Pistol Gambit]] {{text|gray|0.469%}}<br>[[Shocking Touch]] 0.281%<br>[[Patagium]] 0.281%<br>[[Fusion Core]] {{text|#cc9900|0.063%}}
 
|mod_drops = [[Disruptor]] {{text|gray|0.469%}}<br>[[Lingering Torment]] {{text|gray|0.469%}}<br>[[Melee Prowess]] {{text|gray|0.469%}}<br>[[Pistol Gambit]] {{text|gray|0.469%}}<br>[[Shocking Touch]] 0.281%<br>[[Patagium]] 0.281%<br>[[Fusion Core]] {{text|#cc9900|0.063%}}
  +
}}
  +
|-|Kuva Trooper=
  +
{{EnemyHoriz
  +
|name = Kuva Trooper
  +
|image = FortressShotgunLancer.png
  +
|tileset = [[Kuva Fortress]]
  +
|weapon = [[Hek]] / [[Sheev]]
  +
|clonedflesh = 120
  +
|ferritearmor = 150
  +
|baseexperience= 100
  +
|baselevel = 1
  +
|codex_scans = 10
  +
|mod_drops = Same as regular version
 
}}
 
}}
 
</tabber>
 
</tabber>

Bản mới nhất lúc 15:49, ngày 1 tháng 12 năm 2016

Trooper là phiên bản Lancer cầm Shotgun. Chúng hiện tại sử dụng Sobek (trước là Strun, như đã thấy trên Codex), tầm bắn của chúng bé hơn Lancer và cũng kém chính xác hơn, bù lại bộ áo giáp màu vàng của chúng giúp chúng cứng cáp hơn Lancer bình thường. Điều này làm cho chúng nguy hiểm hơn ở tầm gần, với Shotgun và chỉ số Armor cao hơn.

Khi cầm Sobek, Trooper gây giảm 20.31% sát thương tới Health của Warframe, 3.13% giảm sát thương từ Armor và 34.38% thêm sát thương tới Shield - đây là thứ dễ thấy trong quân đội Grineer vì đối thủ chính của chúng là Corpus.

Chiến thuật

  • Trooper dùng các chiến thuật giống hệt Lancer: Cũng nấp và ném lựu đạn. Tuy nhiên, chúng lại ít khi nấp hơn các loại lính khác và thường xông thẳng với khẩu Shotgun, làm cho chúng nguy hiểm ở tầm gần.
  • Chúng sẽ ném lựu đạn, và khi nấp sẽ tăng khả năng ném

Ghi chú

  • Từ Update 11.0, chúng khỏe và trâu hơn Lancer bình thường và các loại lính trung và nhẹ khác.
  • Giống Sobek người chơi dùng, vũ khí của chúng bắn 4 pellet, nhưng kém chính xác.
  • Mũ của chúng không thay đổi phạm vi bắn trúng, mà chỉ làm chúng dễ nhận ra hơn.
  • Vì dùng Shotgun, Trooper có khả năng cao gây hiệu ứng như Slash b.svg Slash và Puncture b Puncture

Thông tin thêm

  • Vào Halloween 2013, đầu chúng được thay bằng những quả bí ngô giận dữ.
  • Trước Update 11.0, Trooper ở Grineer Asteroid, và Grineer Galleon cầm Strun thay vì Sobek. Cho tới Update 16.6 AI của chúng không tận dụng tốc bắn cao hơn của Sobek so với Strun, kết quả là bắn chậm và rất rải rác. Điều này đã được sửa.
    • Codex của chúng vẫn cho thấy chúng cầm Strun.
  • Vì lí do chưa biết, Frontier Trooper xuất hiện ở các nhiệm vụ Survival ngoài Earth (cụ thể là từ Saturn) thay vì bản thường. Điều này đã được sửa ở Hotfix 15.5.8.
  • Troopercó thể xuất hiện phiên bản trước làm lại (Mũ cơ bản và cầm Strun) khi kho thông tin bị báo động trong nhiệm vụ Spy 2.0.
    • Điều này bị giới hạn trong 1 tileset, cụ thể là phòng có Lynx.

Chủng lính

Arid Trooper Thông tin chung Thông tin thêm
DesertShotgunLancerAvatar
Tileset Grineer Settlement Codex Scan 10
Vũ khí Sobek
Stun Baton
Những đồ khác None
Thông số Mod Disruptor 0.469%
Lingering Torment 0.469%
Melee Prowess 0.469%
Pistol Gambit 0.469%
Shocking Touch 0.281%
Sundering Weave 0.281%
Fusion Core 0.063%
Cloned Flesh 120
Slash b+ Heat b+ Viral b+++ Impact b Gas b‐‐
Ferrite Armor 100
Toxin b+ Puncture b++ Corrosive b+++ Slash b- Blast b-
Exp gốc 100
Cấp độ gốc 1

Frontier Trooper Thông tin chung Thông tin thêm
Frontier Trooper
Tileset Grineer Forest Codex Scan 10
Vũ khí Sobek
Stun Baton
Những đồ khác None
Thông số Mod Disruptor 0.469%
Lingering Torment 0.469%
Melee Prowess 0.469%
Pistol Gambit 0.469%
Shocking Touch 0.281%
Sundering Weave 0.281%
Fusion Core 0.063%
Cloned Flesh 65
Slash b+ Heat b+ Viral b+++ Impact b Gas b‐‐
Ferrite Armor 100
Toxin b+ Puncture b++ Corrosive b+++ Slash b- Blast b-
Exp gốc 100
Cấp độ gốc 1

Drekar Trooper Thông tin chung Thông tin thêm
SeaLabTrooper
Tileset Grineer Sealab Codex Scan 10
Vũ khí Sobek
Stun Baton
Những đồ khác Boar blueprint
Thông số Mod Disruptor 0.469%
Lingering Torment 0.469%
Melee Prowess 0.469%
Pistol Gambit 0.469%
Shocking Touch 0.281%
Patagium 0.281%
Fusion Core 0.063%
Cloned Flesh 120
Slash b+ Heat b+ Viral b+++ Impact b Gas b‐‐
Ferrite Armor 100
Toxin b+ Puncture b++ Corrosive b+++ Slash b- Blast b-
Exp gốc 100
Cấp độ gốc 1

Kuva Trooper Thông tin chung Thông tin thêm
FortressShotgunLancer
Tileset Kuva Fortress Codex Scan 10
Vũ khí Hek / Sheev Những đồ khác None
Thông số Mod Same as regular version
Cloned Flesh 120
Slash b+ Heat b+ Viral b+++ Impact b Gas b‐‐
Ferrite Armor 150
Toxin b+ Puncture b++ Corrosive b+++ Slash b- Blast b-
Exp gốc 100
Cấp độ gốc 1

Ảnh