Mastery Rank là một phương thức theo dõi khả năng của ngời chơi và họ đã thông thạo được bao nhiêu phần của game rồi. Điểm Mastery Rank có thể nhận được từ việc nâng level của vũ khí/đồng hành , Archwing/Warframe. Cũng có thể bằng cách hoàn thành nhiệm trong 1 hành tinh mà trước đó chưa đi qua. Mastery Rank dùng để mở khóa Vũ khí, Warframe, tăng số lần giao dịch với người chơi khác trong ngày, có thể đặt thêm Extractors dùng để thu nguyên liệu và số điểm Syndicate tối đa có thể nhận được trong ngày (Mỗi cấp Mastery sẽ được thêm 1000. Người chơi có thể xem thông tin Mastery Rank của mình bằng cách nhấn "Esc", di chuột vô tên và nhấn mục "Show Profile". Cũng có thể xem thông tin Mastery Rank của người chơi khác nếu họ ở trong đội bằng cách tương tự hoặc nếu không thì bằng cách chọn tên của họ trong chat và click "Profile".
Kiểm tra lên cấp[]
Để thăng cấp Mastery Rank tiếp theo, người chơi đều phải qua những bài kiểm tra khác nhau mỗi lần họ muốn lên cấp. Cho dù thành công hay thất bại thì đều phải đợi khoảng thời gian 24h để có thể làm tiếp. Nếu ngời chơi có nhu cầu làm thử trước khi làm bài test thật, có thể vào phòng của Cephalon Simaris ở bất kỳ relay nào Relay. Tất cả bài kiểm tra đều yêu cầu người chơi phải tự thực hiện nó, nên nhất thiết phải thoát khỏi đội trược khi làm.
Rank 1-10[]
- Exterminate Test (Vũ khí chính)
- Bài kiểm tra này yêu cầu người chơi phải loại bỏ hết các mục tiêu trong thời gian nhất định bằng vũ khí chính.
Người chơi sẽ vô một căn phòng giả lập và phải giết 10, 12 và 20 kẻ thù trong 1:00, 2:00 và 3:00 phút theo thứ tự đó.
- Exterminate Test (Vũ khí phụ)
- Bài kiểm tra này yêu cầu người chơi phải loại bỏ hết các mục tiêu trong thời gian nhất định bằng vũ khí phụ.
Người chơi sẽ vô một căn phòng giả lập và phải giết 8, 12 và 16 kẻ thù trong 0:45, 1:00 và 1:15 phút theo thứ tự đó.
- Exterminate Test (Cận chiến)
- Bài kiểm tra này yêu cầu người chơi phải loại bỏ hết các mục tiêu trong thời gian nhất định bằng vũ khí cận chiến.
Người chơi sẽ vô một căn phòng giả lập và phải giết 5, 7 và 9 kẻ thù trong 0:45, 1:00 và 1:15 phút theo thứ tự đó.
- Survival Test
- Bài kiểm tra này bắt nguười chơi phải sinh tồn trong một khu vực đầy Infested trong 1:30 phút.
- Tips
- Rời khỏi khu vực sẽ spam người chơi lại giữa phòng.
- Terminal Hacking Test
- Bài kiểm tra này yêu cầu người chơi phải hack 6 bảng điều khiển trong 1:45 phút.
Ba trong số đó là bảng điều khiển của Grinner, 3 cái còn lại là của Corpus.
- Tips
- Có thể dùng Ciphers.
- Target Tracking Test
- Bài kiểm tra này yêu cầu người chơi phải theo sát mục tiêu và tập trung cao độ.
Trong phòng giả lập sẽ có những khối cầu, khi bắn vào một khối cầu thì sẽ có dòng năng lượng chạy qua khối kế bên và bạn phải theo dõi nó tới đích đến và bắn vào quả cầu cuối cùng.
- Timed Exterminate Test
- Bài kiểm tra yêu cầu người chơi phải hạ gục 3 đợt tấn công trong 1:00 phút
Grineer, Corpus, and Infested sẽ thay phiên nhau xuất hiện trong từng đợt theo thứ tự đó.
- Wall Dash Test
- Bài kiểm tra này yêu cầu người chơi phải di chuyển qua những khu vực khác nhau và bắn vào các quả cầu có màu đỏ. Người chơi có 3 cơ hội trong bài kiểm tra này, nếu bị ngã vào không trung thì sẽ tính là một lần.
- Stealth Test
- Bài kiểm tra này yêu cầu người chơi phải giết một số lượng mục tiêu nhất định mà không bị phát hiện. Tuy nhiên chỉ có mỗi vũ khí cận chiến là được trang bị.
- Disappearing Platform Test
- Bài kiểm tra này yêu cầu người chơi vừa phải di chuyển vừa phải bắn chính xác mục tiêu, ngời chơi sẽ có một khu vực 3x3 ô vuông, mỗi khi đứng lên một ô thì nó sẽ biến mất sau vài giây. Nguười chơi có 3 cơ hội để làm bài kiểm tra này.
Rank 11-20[]
- Time Trial Test
- Bài kiểm tra này bắt người chơi phải chạy qua một loạt chướng ngại vật và bắn vào các quả cầu đỏ để tăng giời gian trược khi hoàn thành nó. Mỗi quả cầu sẽ tăng 3.5 giây.
- Carousel Test
- Bài kiểm tra này yêu cầu người chơi vừa hạ gục các mục tiêu vừa phải chú ý đến xung quanh. Một căn phòng có một cấu tạo xoay vòng và được lắp đặt với hệ thống laser liên tục di chuyển.
- Advanced Disappearing Platform Test
- Lần này không còn có khu đứng 3x3 như hồi Rank 10 nữa mà là một hệ thống các tầng và ngời chơi cũng phải tiêu diệt một lượng kẻ thù nhất định trong khi phải di chuyển lên các chỗ đứng khác nhau.
- Interception Test
- Bài kiểm tra này bắt người chơi phải làm giống như kiểu nhiệm vụ Interception.
- Defense Test
- Bài kiểm tra này sẽ bắt người chơi làm kiểu nhiệm vụ Defend.
- Advanced Timed Exterminate Test
- Bài kiểm tra yêu cầu người chơi phải giết 30 con Infested trong thời gian nhất định.
- Advanced Defense Test
- Bài kiểm tra này sẽ bắt người chơi làm kiểu nhiệm vụ Defend trong 5 lượt.
- Stealth Rescue Test
- Bài kiểm tra yêu cầu ngời chơi phải tìm 6 quả cầu để phá, sau khi phá thì sẽ cứu được mục tiêu cần giải cứu và đem hắn về chỗ bắt đầu.
- Archwing Time Trial Test
- Bài kiểm tra yêu cầu người chơi sử dụng Archwing bay qua các vòng tròn. Mỗi vòng tròn cộng cho người chơi 2 giây và bắt đầu đếm ngược từ 10 giây.
Rank 21-30[]
- Timed Exterminate Test
- Người chơi sẽ phải giết 35 mục tiêu trong thời gian bị giới hạn, có thể tăng thêm thời gian bằng cách phá hủy các quả cầu bằng vũ khí cận chiến được đặt ngẫu nhiên trong khu vực.
Mastery Rank 22 is not yet available.
Mastery Rank 23 is not yet available.
Mastery Rank 24 is not yet available.
Mastery Rank 25 is not yet available.
Mastery Rank 26 is not yet available.
Mastery Rank 27 is not yet available.
Mastery Rank 28 is not yet available.
Mastery Rank 29 is not yet available.
Mastery Rank 30 is not yet available.
Mastery Rank[]
Hình Rank | Tên Rank | Số Rank | Yêu cầu Rank kế | Tổng Affinity cần | Test | Ghi Chú |
---|---|---|---|---|---|---|
None | Unranked | 0 | 2,500 | 0 | None | - |
Initiate | 1 | 7,500 | 2,500 | Primary Test |
Corpus | |
Silver Initiate | 2 | 12,500 | 10,000 | Sidearm Test | Grineer Rank 1-3 | |
Gold Initiate | 3 | 17,500 | 22,500 | Melee Test | Grineer Rank 1-3 | |
Novice | 4 | 22,500 | 40,000 | Survival Test | Infested Rank 12-15 | |
Silver Novice | 5 | 27,500 | 62,500 | Terminal Hacking Test | - | |
Gold Novice | 6 | 32,500 | 90,000 | Target Tracking Test | - | |
Disciple | 7 | 37,500 | 122,500 | Timed Exterminate Test | All Factions Rank 10-15 | |
Silver Disciple | 8 | 42,500 | 160,000 | Wall Dash Test | - | |
Gold Disciple | 9 | 47,500 | 202,500 | Stealth Test | Grineer Rank 1 | |
Seeker | 10 | 52,500 | 250,000 | Disappearing Platform Test | Grineer Rank 1 | |
Silver Seeker | 11 | 57,500 | 302,500 | Time Trial Test | - | |
Gold Seeker | 12 | 62,500 | 360,000 | Carousel Test | Grineer Rank 1 | |
Hunter | 13 | 67,500 | 422,500 | Advanced Disappearing Platform Test | Grineer Rank 1 | |
Silver Hunter | 14 | 72,500 | 490,000 | Advanced Exterminate Test | All Factions Rank 20-25 | |
Gold Hunter | 15 | 77,500 | 562,000 | Interception Test |
Grineer | |
Eagle | 16 | 82,500 | 640,000 | Defense Test | Corpus 3 Waves | |
Silver Eagle | 17 | 87,500 | 722,500 | Advanced Timed Exterminate Test | Infested 35 Targets | |
Gold Eagle | 18 | 92,500 | 810,000 | Advanced Defense Test |
Corpus | |
Tiger | 19 | 97,500 | 902,500 | Stealth Rescue Test |
Grineer | |
Silver Tiger | 20 | 102,500 | 1,000,000 | Archwing Time Trial Test | ||
Gold Tiger | 21 | 107,500 | 1,102,500 | Timed Exterminate Test |
Grineer | |
Dragon | 22 | 112,500 | 1,210,000 | ? | Currently Unobtainable | |
Silver Dragon | 23 | 117,500 | 1,322,500 | ? | Currently Unobtainable | |
Gold Dragon | 24 | 122,500 | 1,440,000 | ? | Currently Unobtainable | |
Sage | 25 | 127,500 | 1,562,500 | ? | Currently Unobtainable | |
Silver Sage | 26 | 132,500 | 1,690,000 | ? | Currently Unobtainable | |
Gold Sage | 27 | 137,500 | 1,822,500 | ? | Currently Unobtainable | |
Master | 28 | 142,500 | 1,960,000 | ? | Currently Unobtainable | |
Middle Master | 29 | 147,500 | 2,102,500 | ? | Currently Unobtainable | |
Grand Master | 30 | - | 2,250,000 | ? | Currently Unobtainable |
Thu thập Mastery Point[]
Dưới đây là một số cách người chơi có thể kiếm được Mastery Points
- Lên cấp Weapons, vũ khí của Sentinel và vũ khí của Archwing sẽ nhận được 100 mastery points cho mỗi level và tổng cộng là 3,000 cho mỗi món.
- Lân cấp Warframe, Đồng hành and Archwings sẽ nhận được 200 mastery points cho mỗi level và tổng cộng là 6,000 cho mỗi món.
- Mở một Missions node lần đầu tiên sẽ nhận được khoảng ~57 mastery points (dao động lên xuống tùy vào map).
Mỗi một món đồ (như vũ khí hoặc Warframe) chỉ có thể nhận Mastery Xp 1 lần cho mỗi level. Ví dụ: Nếu một món đồ đã max level, bán đi và luyện level món mới thì không nhận được Mastery Xp. Luyện level một món đồ đã Polarization cũng tương tự. Tuy nhiên, nếu một món đồ bị bán đi khi chưa max level, thì nếu luyện level lại thì vẫn nhận được Mastery Xp của những level cao hơn mức level món đồ đó đạt được trước khi bán.
Mastery XP sẽ không mất đi nếu fail rank test. Lượng Mastery XP thừa sẽ tự động chuyển vào thanh Mastery XP sau khi hoàn thành một test.
Mastery Tổng Cộng[]
Nguồn | Số lượng | Mastery | Total Mastery |
---|---|---|---|
Warframes | 41 | 6,000 | 246.000 |
Weapons | 249 | 3,000 | 747.000 |
Companions | 15 | 6,000 | 90.000 |
Sentinel Weapons | 10 | 3,000 | 30.000 |
Archwings | 4 | 6,000 | 24.000 |
Archwing Weapons | 15 | 3,000 | 45.000 |
Mission Nodes | 260 | ~57 | 14.796 |
Total | 594 | 1.196.796, MR21 Gold Tiger | |
Minus Exclusive Mastery | 1.049.796, MR20 Silver Tiger |
Lợi ích[]
Khi lên Rank bạn sẽ mở khóa thêm một số đồ vật khác nhau được liệt kê dưới đây.
Equipment Unlock[]
Mastery | Warframe |
---|---|
Rank 2 | Rhino |
Mastery | Primary |
---|---|
Rank 0 | Braton • Cernos • Grakata • Daikyu • Hind • Latron • Paris • Vulkar • Zhuge |
Rank 1 | Strun (MK1) |
Rank 2 | Boar (Prime) • Boltor (Prime) • Kohm • Mutalist Quanta • Paracyst |
Rank 3 | Convectrix • Drakgoon • Gorgon • Harpak • Tetra • Vectis |
Rank 4 | Dera • Hek • Ignis • Miter • Panthera • Paris Prime • Quanta • Sobek • Tiberon • Tigris • Torid |
Rank 5 | Amprex • Buzlok • Grinlok • Mutalist Cernos • Rubico • Simulor • Sybaris • Tonkor |
Rank 6 | Flux Rifle • Glaxion• Ogris • Opticor • Penta • Phage • Soma (Prime) • Synapse |
Rank 7 | Lanka • Supra |
Rank 8 | |
Rank 9 | |
Rank 10 | |
Rank 11 | |
Rank 12 | Rakta Cernos • Sancti Tigris • Secura Penta • Synoid Simulor • Telos Boltor • Vaykor Hek |
Mastery | Secondary |
---|---|
Rank 0 | Afuris • Akbolto • Akbronco • Aklato • Aklex • Akmagnus • Akvasto • Akzani • Bolto • Bronco • Furis • Kraken • Lex • Magnus • Twin Grakatas • Twin Gremlins • Twin Vipers • Vasto • Viper |
Rank 1 | Sicarus • Spira |
Rank 2 | Akstiletto • Ballistica • Gammacor • Hikou • Kunai (MK1) • Sonicor • Stug |
Rank 3 | AkJagara • Castanas • Kohmak • Pyrana |
Rank 4 | Angstrum • Atomos • Cestra (Dual) • Hikou Prime • Kulstar • Nukor • Spectra • Tysis |
Rank 5 | Marelok • Talons |
Rank 6 | Aksomati • Rakta Ballistica • Sancti Castanas • Secura Dual Cestra • Synoid Gammacor • Telos Akbolto • Vaykor Marelok |
Rank 7 | Acrid |
Rank 8 | Dual Toxocyst • Embolist |
Rank 9 | |
Rank 10 | |
Rank 11 | |
Rank 12 |
Mastery | Primary |
---|---|
Rank 0 | Amphis • Ankyros • Bo • Dual Ether • Dual Heat Swords • Dual Skana • Ether Sword • Fang • Furax • Glaive • Halikar • Heat Dagger • Karyst • Kestrel • Kogake • Lecta • Mire • Nami Skyla • Nami Solo • Ninkondi • Obex • Shaku • Silva & Aegis |
Rank 1 | Kama (Dual) • Machete • Magistar |
Rank 2 | Atterax • Boltace • Dual Zoren • Fragor • Gram • Orthos (Prime) • Reaper Prime • Scindo • Sydon • Tekko |
Rank 3 | Ack & Brunt • Anku • Broken War • Cerata • Dual Cleavers • Ether Reaper • Galatine • Kronen • Prova • Ripkas • Tipedo • Tonbo • Twin Basolk • Venka |
Rank 4 | Nikana • Redeemer • Scindo Prime |
Rank 5 | Bo Prime • Jat Kittag |
Rank 6 | Dakra Prime • Dual Ichor • Dual Kamas Prime • Dual Raza • Scoliac |
Rank 7 | Destreza • Lacera • Lesion |
Rank 8 | Dragon Nikana • Mios |
Rank 9 | |
Rank 10 | War |
Rank 11 | |
Rank 12 |