Phiên bản cũ |
---|
Artifact trước Update 9.0 |
Aura là loại mod dùng cho Warframe, hỗ trợ với những kỹ năng bị động khi đang trong 1 nhiệm vụ bất kỳ. Khác mod bình thường ở chỗ Aura có khả năng tăng chia sẻ cho đồng đội trong cùng một team. Ngoài ra,nhiều người đem theo cùng 1 loại Aura sẽ được cộng dồn.
Thêm vào đó, Aura là mod khi lắp vào sẽ tăng điểm capacity , chứ không bị trừ đi như mod thường. Cho phép những Warframe level thấp có thể lắp thêm nhiều mod,
Khi đặt mod Aura có cùng polarity với ô Aura sẽ làm tăng gấp đôi điểm cộng thêm (Ví dụ: +5 capacity -> +10 capacity) còn nếu khác polarity, thì số điểm cộng capacity sẽ chỉ còn là 80% so giá trị gốc của nó (Ví dụ : +5 capacity -> +4 capacity).
Vị trí đặt mod Aura có thể dùng Forma để đổi polarity hợp với nhu cầu của người sử dụng.
Tất cả Aura có thể bán với giá vì nó là mod Uncommon.
500Cách kiếm[]
Tất cả mod Aura hiện tại đều có thể kiếm thông qua nhiệm vụ Alert.
Aura Mod[]
Hình ảnh | Miêu tả Mod | Polarity |
---|---|---|
Brief Respite
Cast một kĩ năng thì nhận được thêm khiên năng lượng bằng 150% lượng năng lượng sử dụng khi mà Overshield không hoạt động. |
||
Corrosive Projection
Giảm 5% giáp của kẻ thù (30% khi max level). Có thể xài nhiều để cộng dồn hiệu ứng. |
||
Dead Eye
Tăng damage cho vũ khí thuộc dòng Sniper 8.75% (35% khi max level). Có thể cộng dồn tối đa lên tới 140% sát thương. |
||
EMP Aura
Giảm độ chính xác của kẻ địch Corpus. |
||
Empowered Blades
Tăng cơ hội gây Status và sát thương Status của các cú đánh cận chiến đã charge, nhưng rút khiên năng lượng của người dùng 90 mỗi cú đánh trúng. |
||
Enemy Radar
Hiển thị kẻ thù trên bản đồ nhỏ với bán kính 5m (30m khi max level). Mod này không giống với Enemy Sense chỉ hiện cho riêng bạn. Enemy Radar hiện chung cho cả đội. Có thể xài nhiều để phát hiện kẻ thù nhanh hơn. |
||
Energy Siphon
Hồi energy khoảng 0.1 mỗi giây (0.6 khi max level). Có thể xài nhiều để cộng dồn hiệu ứng. |
||
Growing Power
Tăng Power Strength lên tới 25% trong 6s mỗi khi status proc. |
||
Infested Impedance
Giảm tổng tốc độ, bao gồm cả tốc độ đánh tới 3% (18% khi max) đối với tất cả kẻ địch Infested , có thể cộng dồn để tăng hiệu quả tối đa là giảm 72%. Chỉ hoạt động khi chống lại Infested. Với chỉ môt Infested Impedance đã nâng max trong đội nói chung là yếu nhưng vẫn đủ. |
||
Loot Detector
Hiện thị các hòm chứa chưa bị phá, tủ khóa trên bản đồ nhỏ, đồng thời chuyển mod thành màu vàng trên UI để người chơi dễ phát hiện. Có thể sử dụng chung với mod Thief's Wit. |
||
Physique
Tăng tối đa health lên 3% (18% khi max level) cho người chơi và đồng đội. Có thể cộng dồn để tăng hiệu quả cho người chơi không có mod này, không phải người sở hữu.[citation needed] |
||
Pistol Amp
Tăng sát thương của súng lúc lên 4.5% (27% khi tối đa) cho bạn và đông đội trong đội. Có thể cộng dồn để lên tới 108% sát thương. |
||
Pistol Scavenger
Tăng số lượng đạn Pistol lượm được khoảng 25% (150% khi max level) cho bạn và đồng đội. Có thể xài nhiều để cộng dồn hiệu ứng. |
||
Rejuvenation
Hồi máu khoảng 0.5 mỗi giây (3 máu mỗi giây khi max level). Có thể xài nhiều để cộng dồn hiệu ứng. |
||
Rifle Amp
Tăng damage cho vũ khí súng trường 4.5% (27% khi max level) cho bạn và đồng đội. Có thể xài nhiều để cộng dồn hiệu ứng tối đa lên tới 108% sát thương. |
||
Rifle Scavenger
Tăng số lượng đạn Sniper lượm được khoảng 25% (150% khi max level). Có thể xài nhiều để cộng dồn hiệu ứng. |
||
Shield Disruption
Giảm 4% shield của kẻ thù (24% khi max level). Tính luôn cả điểm shield cộng thêm từ Shield Ospreys. |
||
Shotgun Amp
Tăng sát thương của Shotgun lên 3% (18% khi max level) cho bạn và đồng đội. Có thể cộng dồn lên tới tối đa là 72% sát thương. |
||
Shotgun Scavenger
Tăng số lượng đạn Shotgun lượm được khoảng 25% (150% khi max level). Có thể xài nhiều để cộng dồn hiệu ứng. |
||
Sniper Scavenger
Tăng số lượng đạn của Sniper lượm được khoảng 25% (150% khi max level). Có thể xài nhiều để cộng dồn hiệu ứng. |
||
Speed Holster
Tăng tốc độ đổi vũ khí 20% (80% khi max level)cho bạn và đông đội. Có thể xài nhiều để cộng dồn hiệu ứng lên tối đa là 320%. (cần xác nhận lại chỉ số cộng dồn) |
||
Sprint Boost
Tăng tốc độ chạy nước rút lên 2.5% mỗi rank, tối đa là 10% khi max rank. Cộng dồn với đồng đội cũng dùng nó lên tối đa là cộng thêm 40% tốc độ chạy nước rút[citation needed]. |
||
Stand United
Tăng giáp lên 25.5% cho bạn và thành viên trong đội. Có thể cộng dồn lên tối đa 102% giáp cộng thêm. |
||
Steel Charge
Tăng sát thương cho vũ khí cận chiến thường lên 10% (60% khi max level) cho bạn và đồng đội. Có thể xài nhiều để cộng dồn hiệu ứng với các đồng đội cũng sử dụng nó lên tới tối đa là 240% sát thương cú đánh cận chiến thường. |
Ghi chú[]
- Đồng đội sẽ không hưởng lợi ích từ những Aura của đồng đội đã chết và chưa hồi sinh.
- Sau Upate 15.1, polarity của Aura không thể đổi với các polarity của slot khác.
- Coaction Drift tăng hiệu quả của Aura cho cả team.
Khác[]
- Aura Mod đã từng có thể được chuyển đổi từ Artifact của người dùng vào Update 9.0, bao gồm cả bản sao bổ sung nếu người dùng nhận được nhiều hơn một artifact trước khi cập nhật.
- Khoảng thời gian ngắn trước Update 10.6, một vài Aura (cũng như một số mod) có thể có được qua transmutation.[1] Đây là một lỗi mà tất cả các mod (bao gồm những cái chưa phát hành) có thể có được qua transmutation. Cái này đã được sửa, một vài Aura (như là Dead Eye) kể từ khi phát hành. Danh sách aura được sửa chữa có thể xem ở đây Category:Retrieved Content.
- Đôi khi , khi game bị lag, hiệu ứng aura có thể không xảy ra hoặc bị trì hoãn.
Gợi ý[]
- Steel Charge có mức độ tăng sức chứa cơ bản cao nhất, khiến nó trở thành một mod tuyệt vời cho các frame mới hoặc frame nhận kinh nghiệm của dụng cụ mới.
Patch History[]
“Ồ ngươi đến để mang tặng phẩm dành cho kế hoạch mới nhất của ta sao?” Patch History Needed. Please assist in this project (click here for instructions).
|
Xem thêm[]
- Warframes Comparison
- Coaction Drift một mod Exilus tăng sức mạnh cho Aura.
Auras | |
---|---|
Madurai | Dead Eye • Rifle Amp • Steel Charge |
Vazarin | Infested Impedance • Physique • Rejuvenation |
Naramon | Energy Siphon • Enemy Radar • Shield Disruption • Corrosive Projection • Loot Detector • Rifle Scavenger • Shotgun Scavenger • Sniper Scavenger • Pistol Scavenger • Speed Holster • Sprint Boost |
Unreleased | Affinity Amp • EMP Aura • Electrical Resistance • Fire Resistance • Frost Insulation • Toxin Resistance • Laser Deflection • Shotgun Amp • Pistol Amp |